Để dễ dàng sử dụng bảng trạng thái, hiển thị dữ liệu một cách có hệ thống hơn. Thêm một tính năng mới vào mẫu biểu đồ. Bạn có thể tùy chỉnh thông tin hiển thị trong bảng trạng thái chính sách.
| a | b | c | d | … | |
|---|---|---|---|---|---|
| 0 | a0 | ||||
| 1 | b1 | ||||
| 2 | d2 | ||||
| 3 | c3 | ||||
| 4 | |||||
| 5 | |||||
| 6 | |||||
| 7 | |||||
| 8 |

//测试状态栏表格功能
var cols = 6;//列
var rows = 4;//行
$.TableInit(cols,rows);

/*测试状态栏表格功能*/
var cols = 6;//列 设置一个变量 代表 列
var rows = 4;//行 设置一个变量 代表 行
$.TableInit(cols,rows); //初始化 状态栏 会显示 各个单元格的 坐标
///*
for(var x in TV){
TV[x] = "lalala";// 全部单元格写成 lalala
}
//更新表格 显示 lalala, 表头 数据不能重复 ,否则显示不出来。
TV.a0 = "a0";
TV.b0 = "b0";
TV.c0 = "c0";
TV.d0 = "d0";
TV.e0 = "e0";
TV.f0 = "f0";//先把 表头数据写成不一样的
$.UpdateLogStatus();//更新 状态栏表格
Ngoài các dữ liệu được viết riêng trên đầu trang, các ô khác đều được viết thành chuỗi “lalala”.
/*测试状态栏表格功能*/
var cols = 6;//列 设置一个变量 代表 列
var rows = 4;//行 设置一个变量 代表 行
$.TableInit(cols,rows); //初始化 状态栏 会显示 各个单元格的 坐标
///*
for(var x in TV){
TV[x] = "lalala";// 全部单元格写成 lalala
}
//更新表格 显示 lalala, 表头 数据不能重复 ,否则显示不出来。
TV.a0 = "a0";
TV.b0 = "b0";
TV.c0 = "c0";
TV.d0 = "d0";
TV.e0 = "e0";
TV.f0 = "f0";//先把 表头数据写成不一样的
$.UpdateLogStatus();//更新 状态栏表格
///*
//怎么在 表格里面写入数据呢?
var num = 100;
var text = "文本:测试表格文本";
var obj = {name:"对象",age:"19",sex:"girl"};
var array = ["数组",22,33,54];
TV.a1 = num;
TV.c2 = text;
TV.b3 = obj;
TV.b0 = array;
$.UpdateLogStatus();//再次更新 状态栏表格
//*/

function main(){
var i = 0;
var table = $.TableInit(4,5);
for(var x in table){//向表格写入数据
table[x] = "" + i;// 全部单元格写成 递增的数字
i++;
}
//更新表格 显示 递增的数字, 表头 数据不能重复 ,否则显示不出来。
table.a0 = "a0";
table.b0 = "b0";
table.c0 = "c0";
table.d0 = "d0";
table.a1 = "a1";
table.b1 = "b1";
table.c1 = "c1";
table.d1 = "d1";
table.a4 = "a4";
table.b4 = "b4";
table.c4 = "c4";
table.d4 = "d4";
//Log("TV:",TV);//测试是否能 访问到模板中的TV 对象
$.UpdateLogStatus();
}
Đây là một bản cập nhật tạm thời, xin vui lòng thử nghiệm, nếu bạn có lỗi xin vui lòng đề xuất, và để lại bình luận.